Giá bán : thỏa thuận, vui lòng liên hệ: 0976 275 983/ 0941 88 99 83, email: hoanganhquy2009@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết:
I. PHẦN KỸ THUẬT
- Thực hiện kiểm tra không phá hủy theo yêu cầu của khách hàng;
- Cung cấp nhân sự, thiết bị, vật tư để triển khai công việc kiểm tra;
- Địa điểm thực hiện tại xưởng hoặc công trường của Quý công ty;
- Thời gian thực hiện: theo tiến độ của dự án.
=> Các chi tiết về yêu cầu kỹ thuật như sau:
STT |
Nội dung |
Khách hàng |
Công ty ĐVPX |
1 |
Nhân lực và thiết bị kiểm tra |
- |
x |
2 |
Báo cáo kiểm tra theo tiêu chuẩn áp dụng |
- |
x |
3 |
Quy trình thực hiện |
- |
x |
4 |
Tiêu chuẩn áp dụng |
x |
|
5 |
Điện, nước, giàn giáo, xử lý bề mặt, tạo các điều kiện cho kỹ thuật viên thực hiên tại vị trí kiểm tra |
x |
- |
6 |
Giấy phép thực hiện công việc tại công trường, xưởng nơi tiến hành kiểm tra |
x |
- |
Note: "X" cần thực hiện
II. PHẦN THƯƠNG MẠI
1. Đơn giá thực hiện
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Số lượng / ngày |
Đơn giá [VNĐ] |
Ghi chú |
A |
Kiểm tra không phá hủy mối hàn bằng phương pháp RT (Chụp X-quang) |
||||
1 |
Kiểm tra không phá hủy mối hàn bằng phương pháp RT |
Film |
≤30 |
5.000.000 |
Free size |
2 |
Film [10 x 20] |
>30 |
160.000 |
Xác nhận thông qua khối lượng hằng ngày |
|
3 |
Film [10 x 40] |
>30 |
180.000 |
||
4 |
Di chuyển từ Hà Nội tới nơi thực hiện công việc |
Lần |
1 |
1.000.000 |
Khoảng cách < 200 km |
B |
Kiểm tra không phá hủy bằng phương pháp UT (Siêu âm) |
||||
5 |
Kiểm tra chất lương mối hàn bằng phương pháp siêu âm |
m² |
> 5 m² |
1.635.546 |
Xác nhận thông qua khối lượng hằng ngày |
6 |
m |
> 24 m |
132.220 |
||
7 |
Day |
≤ 24 m; 5 m² |
2.500.000 |
|
|
C |
Kiểm tra không phá hủy bằng phương pháp PT (thẩm thấu) |
||||
8 |
Kiểm tra chất lương mối hàn bằng phương pháp Thẩm thấu |
m² |
> 5 m² |
1.304.600 |
Xác nhận thông qua khối lượng hằng ngày |
9 |
m |
> 41 m |
65.230 |
||
10 |
Day |
≤ 41 m; 5 m² |
2.500.000 |
|
|
D |
Kiểm tra không phá hủy bằng phương pháp MT (từ tính) |
||||
11 |
Kiểm tra không phá hủy bằng phương pháp từ tính |
m |
> 41 m |
65.230 |
Xác nhận thông qua khối lượng hằng ngày |
12 |
Kiểm tra không phá hủy bằng phương pháp từ tính Huỳnh quang |
m |
> 41 m |
- |
|
13 |
Kiểm tra không phá hủy bằng phương pháp từ tính- Huỳnh quang |
Day |
≤ 41 m |
2.500.000 |
|
E |
Kiểm tra không phá hủy bằng phương pháp ECT (Dòng điện xoáy) |
||||
14 |
Kiểm tra bằng phương pháp dòng xoáy |
Bar |
> 25 bar |
- |
length bar < 10 m |
15 |
Plate |
> 5 m² |
- |
any plate |
|
16 |
Day |
|
- |
|
|
F |
Đo độ dày (UMT) |
||||
17 |
Kiểm tra độ dày |
Điểm |
> 170 điểm |
15.120 |
|
18 |
Day |
≤ 170 điểm |
2.500.000 |
|
|
G |
Kiểm tra trực quan (VT) |
||||
19 |
Kiểm tra trực quan |
m |
> 41 m |
62.500 |
|
20 |
Day |
≤ 41 m |
2.500.000 |
|
2. Các điều khoản
- Đơn giá nêu trên chưa bao gồm thuế VAT (10%), và có hiệu lực 45 ngày kể từ ngày ký.
- Thời gian làm việc: Theo luật lao động Việt Nam
- Khối lượng thực hiện được xác nhận bởi đại diện của Quý Công ty
- Thanh toán:
◦ Tạm ứng 30% sau khi ký hợp đồng
Thanh toán theo khối lượng hàng tháng sẽ dựa vào biên bản thực hiện công việc được xác nhận bởi
◦ đại diện của hai bên.
Các khoản thanh toán sẽ được chuyển khoản hoặc tiền mặt