Giá bán : thỏa thuận, vui lòng liên hệ: 0976 275 983/ 0941 88 99 83, email: hoanganhquy2009@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết:
SONOSCREEN ST10
Được phát triển bởi các chuyên gia kiểm tra vật liệu giàu kinh nghiệm, máy dò khuyết tật siêu âm kết hợp được hiệu suất kỹ thuật cao vừa mang tính năng định hướng người dùng. Thiết bị có cấu trúc danh mục (menu) rất rõ ràng giúp hướng dẫn người kiểm tra thực hiện tất cả các bước cài đặt cần thiết một cách nhanh chóng. Hiệu quả cũng tăng lên rõ rệt nhờ các nhãn danh mục dạng văn bản đầy đủ và hướng dẫn tổng quan hoàn chỉnh tất cả các cách cài đặt đầu dò. Chính những điều này đã đưa SONOSCREEN ST10 thành một thiết bị lý tưởng cho mọi hoạt động kiểm tra siêu âm tiêu chuẩn, từ việc kiểm tra mối hàn, đo chiều dày tường và kiểm tra kim loại tấm cho tới việc phát hiện các vết nứt không nhìn thấy được, vết xỉ, rỗ và bất liên tục trong vật liệu kim loại, nhựa, sứ và composite.
ƯU ĐIỂM
- Màn hình đồ họa rộng, độ phân giải cao 8”
(174x104 mm), tối ưu hóa khả năng đọc thậm chí trong tình huống ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp Vỏ nhôm cứng, IP66
- Danh mục (menu) có cấu trúc rõ ràng, và dễ sử dụng
- Hiển thị lên tới 10 giá trị đo
- Hiển thị toàn bộ dải đo (lên đến 10m) trong một lần quét A-scan
- Bộ phát tín hiệu sóng vuông mạnh
- Dữ liệu tích hợp, có thể hiệu chỉnh theo loại vật liệu và đầu dò
- Độ phân giải 5 ns trên toàn bộ dải đo (tương đương với 0.03 mm trong thép 10m)
- Bộ nhớ trong 2GB có thể lưu trữ đến 60 000 lần quét A-scan và cấu hình thiết bị
- Có thể lưu giữ dữ liệu trên thẻ nhớ ngoài USB
ỨNG DỤNG CHÍNH:
• Kiểm tra mối hàn
• Kiểm tra vật đúc
• Kiểm tra kim loại tấm
• Kiểm tra trục • Kiểm tra nhựa và composite
• Đo chiều dày tường
VẬN HÀNH
Máy siêu âm khuyết tật SONOSCREEN ST10 sở hữu một hệ thống danh mục cấu trúc rõ ràng được tối ưu hóa nhằm hỗ trợ quy trình kiểm tra cùng việc vận hành thiết bị bằng trực giác. Tính năng này giúp tăng độ tin cậy của thao tác kiểm tra và tiết kiệm thời gian kiểm tra. Bằng cách xoay và ấn núm xoay, bạn có thể xem nhanh qua toàn bộ danh mục (menu). Cây danh mục hoàn chỉnh được hiển thị qua dạng văn bản đầy đủ và phần danh mục được chọn sẽ được đánh dấu màu đỏ.
Xoay và ấn nút để tới các trang trong danh mục
SONOSCREEN ST10 hướng dẫn bạn từng bước thông qua thao tác cài đặt trước khi kiểm tra.Tất cả các thông số cần cài đặt được xắp sếp theo trình tự. Điều này giúp đảm bảo các thông số thích hợp đều được cài đặt trước khi thực sự bắt đầu kiểm tra.
Cơ sở dữ liệu hữu ích giúp rút ngắn thời gian chuẩn bị: dữ liệu đã chứa sẵn thông tin về tất cả các loại đầu dò SONOSCAN. Bạn cũng có thể dễ dàng thêm vào các loại đầu dò khác. Thông tin tổng quan về các cài đặt đầu dò có sẵn giúp nhanh chóng xác nhận dữ liệu nhập vào. Các khối hiệu chuẩn được chọn cũng được lữu trữ để có thể hiệu chuẩn khoảng cách nhanh chóng. Các cài đặt thiết bị, các dữ liệu về đầu dò, vật liệu có thể được lưu trữ vào ổ USB và được truyền tới các thiết bị SONOSCREEN khác.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ QUỐC TẾ
- Đường cong DGS cho đầu dò một biến tử và đầu dò hai biến tử
- Phân tích DAC với TCG
- Hiệu chỉnh riêng các điểm đo đường cong DAC
- DGS và DAC có tới 4 đường cong phụ có thể tùy chỉnh (mỗi bước 0.5dB)
- Đánh giá biên độ theo AWS D1.1
- Đường cong tham chiếu và đường cong bao giúp hỗ trợ phân tích tín hiệu
GIAO DIỆN THÂN THIỆN VỚI NGƯỜI DÙNG – THIẾT KẾ CHẮC CHẮN
ĐÓNG GÓI HOÀN CHỈNH MÁY SIÊU ÂM KHUYẾT TẬT
+ Đánh giá DGS
+ Đánh giá DAC
+ Chức năng TCG
+ Đánh giá AWS
+ Sạc
+ Ổ cứng di động USB
+ Chất tiếp âm
+ Hộp vận chuyển và lưu giữ
+ Hộp bảo vệ
+ Sách hướng dẫn sử dụng và chứng chỉ hiệu chuẩn
ĐẦU DÒ SIÊU ÂM SONOSCAN
Chúng tôi cung cấp rất nhiều loại đầu dò SONOSCAN khác nhau. Hãy chọn loại đầu dò phù hợp với nhu cầu của bạn trong số dòng sản phẩm của chúng tôi.
ĐẦU DÒ GÓC – theo kích thước, góc và tần số
ĐẦU DÒ THẲNG
Đầu dò xung phản hồi và hai biến tử
có thể phát hiện các khuyết tật nhỏ
nhất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY SIÊU ÂM SONOSCREEN ST10
THÔNG TIN CHUNG
Kích thước (WxHxD) |
310 x 206 x 77 mm |
Trọng lượng |
3000 gr |
Dải nhiệt độ |
Lưu trữ: -20 tới +60 oC |
|
Hoạt động: -20 tới +60 oC |
Pin |
Pin Li-Ion lắp bên trong |
|
Thời gian làm việc: lên tới 13 giờ |
Nguồn cấp |
Qua nguồn cấp ngoài với đầu vào rộng (100 tới 240V, 1.07A) |
Kết nối |
Kết nối 2 đầu dò: LEMO 1S |
|
Đầu ra Analog: LEMO 1S |
|
Nguồn cấp: LEMO 1S |
|
Kết nối 2 USB |
Cấp bảo vệ |
IP66 |
Ngôn ngữ |
Tiếng Anh, Đức, Ba Lan, Nga, Séc (vàngôn ngữ khác theo yêu cầu) |
Chế độ hoạt động |
Xung phản hồi, Thu – phát, Truyền qua |
Đơn vị đo |
Inch (in) hoặc millimeter (mm) |
Dải đo |
10 - 10000 mm |
|
(lên tới 20 000mm với sự thay đổi xung nhưng hiển thị tối đa 10 000mm) |
Vận tốc sóng âm |
Thay đổi từ 500 đến 10 000m/s, mỗi bước là 1m/s hoặc giá trị cố định được |
|
cài đặt trước |
Độ phân giải phép đo |
0.001 mm với dải đo lên tới 10 000 mm ( phụ thuộc vào tốc độ song âm) |
Đánh giá biên độ |
DGS, DAC(bao gồm TCG) hoặc AWS D1.1 |
Tiêu chuẩn |
DIN EN 12668-1, ASTM E1324 |
MÀN HÌNH |
|
Loại Màn hình |
8” hiển thị màu với định dạng 16:9 |
|
WVGA 800x480 pixels |
Kích thước |
174x104 mm |
Trình diễn |
Thay đổi độ sáng và màu sắc theo điều kiện ánh sáng; có 10 mức độ sáng |
HIỂN THỊ |
|
Kích thước A-scan |
Kích thước: 156x76 mm |
|
Độ phân giải: 720 x 350 pixels |
Chế độ A-scan |
Bình thường, đường cong so sánh hoặc đường bao |
Giá trị đo |
Lên tới 10 trường, có thể tùy biến |
Thông tin/cài đặt |
Đầu dò, nội dung đo, ngày và giờ, cài đặt thiết bị và tình trạng phép đo; đăng |
|
ký USB, hiển thị tình trạng màu sắc, nguồn cấp |
BỘ TRUYỀN TÍN HIỆU |
|
Dạng xung |
Hình chữ nhật, theo một phương |
Phân cực |
Âm |
Điện áp |
50 tới 400V, có thể điều chỉnh theo từng bậc 10V |
Độ rộng xung |
20 tới 1000ns, bước 5 ns |
Tần số lặp xung |
4 bước ( tối đa, cao, vừa, thấp) |
BỘ NHẬN TÍN HIỆU |
|
Bộ khuếch đại |
Dải động: 0 tới 110dB |
|
Độ tăng: 0;0.5;1;2;6;12 dB |
Tách sóng |
Toàn dải; nửa sóng âm/dương; RF |
Triệt nhiễu |
0 tới 80% chiều cao hiển thị |
Đo lường biên độ |
0 tới 125% chiều cao hiển thị |
ĐIỀU CHỈNH |
|
Dải thời gian cơ bản |
0.5 tới 10000 mm (thép) |
Hỗ trợ điều chỉnh |
Điều chỉnh bằng 2 xung phản hổi chính thiết bị có thể tính toán được tốc độ |
|
sóng âm và độ trễ đầu dò |
Bộ lọc kỹ thuật số |
0.5 tới 20; 1 tới 10; 1 tới 6 hoặc 1 tới 4 MHz |
CỔNG ĐO |
|
Cổng đo |
2 cổng đo độc lập; Các thanh màu sắc khác nhau (cổng 1: xanh da trời, cổng |
|
2: xanh lá cây); thay đổi điểm đầu và độ rộng cổng ra toàn dài đo; điều chỉnh |
|
chiều cao cổng đo 10 tới 90% chiều cao màn hình với mỗi bước là 1% |
Chức năng |
Cảnh báo khi tín hiệu vượt quá cổng đo hoặc thấp hơn cổng đo; Cảnh báo âm |
|
thanh và hình ảnh (LED; màu sắc của tín hiệu phù hợp với màu sắc của cổng); |
|
đo hai xung phản hồi ở hai cổng– chọn thêm ( 1 đầu ra ở mỗi cổng); 1 đầu ra |
|
tương tự - chọn thêm (% Biên độ xung so với chiều cao cổng đo hoặc % biên |
|
độ xung theo chiều cao màn hình hiển thị phần âm thanh theo % cổng hoặc |
|
biên độ theo % chiều cao màn hình hiển thị) |
Phóng to |
Phóng to cổng đo ra toàn bộ màn hình |
LƯU TRỮ |
|
Khả năng lưu trữ |
Lưu trữ trong: 2 GB, lưu tới 60 000 A-scan bao gồm thông tin cài đặt |
|
Lưu trữ ngoài: USB |
Lựa chọn lưu trữ |
Lưu trữ trong / Lưu trữ ngoài: |
|
Màn hình bao gồm tất cả các thông số, A-scan, nội dung phép đo, ngày và giờ, |
|
cài đặt: với việc cài đặt cả thiết bị và đầu dò; dữ liệu vật liệu và đầu dò |
Báo cáo |
Phần mềm tạo báo cáo ghép logo công ty |
|
|
|
|