
Mô tả ngắn:
BIỂU BÁO GIÁ NGUYÊN TẮC DỊCH VỤ AN TOÀN BỨC XẠ - Chúng tôi xin giới thiệu khung báo giá dịch vụ cấp phép các thiết bị phát tia X cho nhà máy công nghiệp điện tử, giá cả cụ thể xin liên hệ trực tiếp để có bảng báo giá cụ thể.CÁC DỊCH VỤ KHÁC CÙNG LOẠI:






Giá bán : thỏa thuận, vui lòng liên hệ: 0976 275 983/ 0941 88 99 83, email: hoanganhquy2009@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết:
A. Các dịch vụ do Bên B thực hiện và thu phí, xuất hóa đơn cho Bên A:
Stt |
Tên dịch vụ |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
A1 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ Tư vấn lập hồ sơ, bổ sung hồ sơ năng lực, làm việc với Cục an toàn bức xạ và Hạt nhân để xin Giấy phép tiến hành công việc bức xạ(Sử dụng máy phát bức xạ X-ray) trong 3-4 tuần kể từ ngày bên A cung cấp đầy đủ chứng từ. |
bộ |
1 |
|
|
A2 |
Kiểm xạ: Kiểm xạ, suất liều bức xạ, khảo sát, đo đánh giá an toàn bức xạ của thiết bị phát bức xạ; - Số lượng điểm đo: không giới hạn; (Theo quy định tại Thông tư 19/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm soát chiếu xạ nghề nghiệp, chiếu xạ công chúng) |
Thiết bị |
01 |
|
|
A3 |
Lập và xin phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở theo yêu cầu tại Thông tư 25/2014/TT-BKHCN |
Bộ |
01 |
|
|
A4 |
Đào tạo nhân viên |
|
|
|
|
A4.1 |
Đào tạo và cấp chứng chỉ đào tạo an toàn bức xạ cho nhân viên vận hành (thời hạn 3 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ) |
người |
01 |
|
|
A4.2 |
Đào tạo và cấp chứng chỉ đào tạo an toàn bức xạ cho phụ trách an toàn (thời hạn 3 năm kể từ ngày cấp chứng chỉ) |
người |
01 |
|
|
A2.3 |
Tổ chức đào tạo chương trình an toàn phóng xạ cho nhân viên vận hành, phụ trách an toàn tại Hà Nội do Đơn vị có chức năng cấp |
|
|
Đã bao gồm |
|
A5 |
Cung cấp và phân tích liều kế bức xạ |
|
|
|
|
A5.1 |
Cung cấp liều kế xạ cá nhân nhiệt phát quang CaSO4:Dy đo bức xạ Gamma và Tia X. - Liều kế tích lũy đo Hp(10), Hp(0,07) - Hàng mới: 100% |
cái |
3 |
|
|
A5.1 |
Đọc liều kế TLD, 4 lần /năm (3 tháng 1 lần) trong 01 năm kể từ ngày bàn giao liều kế. |
Cái |
03 |
|
|
A6 |
Các hồ sơ đi kèm |
|
|
|
|
A6.1 |
Lập hồ sơ cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
Bộ |
01 |
Hỗ trợ không tính phí |
Hỗ trợ không tính phí |
A6.2 |
Xây dựng nội quy an toàn và quy trình đảm bảo an toàn, an ninh áp dụng tại cơ sở sử dụng nguồn phóng xạ |
Bộ |
01 |
Hỗ trợ không tính phí |
Hỗ trợ không tính phí |
Tổng giá trị dịch vụ trước thuế GTGT: |
|
||||
Thuế GTGT 5% (mục A1, A2,A3,A5); 10% (mục A6): |
|
||||
Tổng giá trị đã bao gồm thuế (giá trọn gói) |
|
(Bằng chữ:…./.)
B. Các dịch vụ do Bên B thực hiện và thay mặt Bên A nộp phí cho Cơ quan cấp phép (theo quy định tại Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017), Bên A hoàn trả lại Bên B khi thanh toán:
Stt |
Tên dịch vụ |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
B1 |
Phí thẩm định để xin cấp GP phát tia X dùng trong soi kiểm tra (nộp phí căn cứ thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016) |
Thiết bị |
01 |
|
|
B2 |
Phí thẩm định để xin phê duyệt kế hoạch ƯPSC ( nộp phí căn cứ thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016) |
Bộ |
01 |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
(Bằng chữ: …./.)
Tên Cơ sở bức xạ (*):
Địa chỉ Cơ sở bức xạ (*):