Mô tả ngắn:
Cung cấp liều kế bức xạ cá nhân TLD:- Nơi sản xuất: Việt Nam
- Năm sản xuất: 2016.
- Được cấp phép lưu hành hợp pháp bởi Cục ATBXHN và Bộ KHCN.
CÁC DỊCH VỤ KHÁC CÙNG LOẠI:
Liều kế cá nhân nhiệt phát quang
Liều kế nhẫn BG
Liều kế nhẫn G
Cung cấp Liều kế cá nhân TLD cho nhà máy Thép tại Vũng Tàu
Cung cấp Các loại liều kế điện tử
sản phẩm liều kế cá nhân
Liều xạ kế cá nhân tiêu chuẩn
Dịch vụ gối đầu free và đọc liều kế cá nhân định kỳ hàng quý 0941889983
Cung cấp liều kế cá nhân giá giẻ, đủ điều kiện cấp phép
Video cung cấp liều kế cá nhân OSL - 0976 275 983
Video cung cấp liều kế cá nhân OSL - 0976 275 983
Video cung cấp liều kế cá nhân OSL - 0976 275 983
Cung cấp liều kế cá nhân Quang phát quang OSL
Câu hỏi: phóng xạ bắn vào liều kế cá nhân, xong liều kế đó có gây nguy hiểm không
Hình ảnh liều kế cá nhân với chất nhiệt phát quang dẫn suất từ CaSo4 mà chúng tôi cung cấp
Liều kế cá nhân lõi nhập khẩu, vỏ sản xuất tại Việt Nam
LIỀU KẾ CÁ NHÂN (TLD BADGE)
Cung cấp liều kế cá nhân của Thermo fisher có CO đi kèm
CC Liều xạ kế cá nhân Rapro international GmbH, Đức
Cung cấp liều kế cá nhân TLD nhập khẩu, Thermo, Mỹ
Cung cấp liều kế cá nhân - liều xạ kế cá nhân cho các phòng khám đa khoa
Cung cấp liều kế điện tử hiển thị ngay tức thì kết quả
Cung cấp liều kế cá nhân cho dự án lớn ~ 100 cái
Video Gửi liều kế cá nhân cho khách hàng 0976 275 983
Kẹp liều kế cá nhân
Giá bán : thỏa thuận, vui lòng liên hệ: 0976 275 983/ 0941 88 99 83, email: hoanganhquy2009@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết:
Video giới thiều liều kế:
ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT TLD
1 Liều kế nhiệt phát quang CaSO4:Dy
- Đo liều hấp thụ Hp(10) gamma và tia X, dải đo 40µSv- 20 Sv, với sai số < 20% đáp ứng yêu cầu độ chính xác do Việt nam và Quốc tế quy định cho phép ≤± 30%.
2. Độ lặp lại của phép đo mẫu
Tính Si (với i là liều kế thứ i, tổng liều kế là n) cho 1 lần chiếu với n liều kế:
Thí dụ tính cho lần đo 1:
- n = 20
- SD(Ntb) = 22
- ΣNi = 917 x 20 = 18.340
→ Si = SD(Ntb)/[(1/n).(ΣNi)] = 22/[(1/20)x18.340] = 0,024
- Theo IEC-1066:1991 thì phải Si ≤ 0,075 → Thỏa mãn
Bảng 1:
Lần (j) |
Ngày đo |
Số TLD (n) |
Ntb ± SD |
Si = SD(Ntb)/[(1/n).(ΣNi)] ≤ 0,075 |
Kết luận |
1 |
23/9 |
20 |
925 ± 32 (3,5%) |
0,035 |
Thỏa mãn |
2 |
26/9 |
20 |
917 ± 22 (2,4%) |
0,024 |
-nt- |
3 |
30/9 |
20 |
904 ± 18 (2,0%) |
0,020 |
-nt- |
4 |
2/10 |
20 |
854 ± 23 (2,7%) |
0,027 |
-nt- |
5 |
9/10 |
19 |
844 ± 21 (2,5%) |
0,025 |
-nt- |
- Tính Sj (với j là lần chiếu và xử lý thứ j, tổng lần chiếu và xử lý là jm = 5 lần):
- m = 5
- Njtb = (917 + 904 + 925 + 844 + 854)/5 = 889
- SD = [(ΣNi-Nitb)2/4]1/2 = 37,27
→ Sj = SD(Ntb)/[(1/m).(ΣNj)] = 37,27/889 = 0,042
- Theo IEC-1066:1991 thì phải Sj ≤ 0,075 → Thỏa mãn
Kết luận chung:
- Độ lặp lại của phép đo (quy trình đo) là thỏa mãn theo tiêu chuẩn.
3. Xác định đáp ứng tuyến tính liều (Linearity of response)
Nhận xét:
- Từ đồ thị và bảng số liệu thấy rằng Dtt = (0,955 ± 0,147).Dc = (0,955 ± 15%).Dc với r2 = 0,9992
4. Xác định giới hạn phát hiện “LOD” (Limit of detection, Detection threshold)
Tính LOD lại theo kết quả đo 5 mẫu.
Bảng 2:
Mã TLD |
Bi (25mg) |
Bi-Mtb = Bi -199 |
Tính LOD |
M8 |
159 |
-40 |
Σ(Bi-Mtb)2 = 4.570 σB = (4.570/4)1/2 = (285,625)1/2 = 16,9 → Mtb ± σB = 199,0 ± 16,9 → LOD = 3.σB/8,281 = 3x16,9/8,281 = 6,1 µSv |
M9 |
220 |
+21 |
|
M10 |
205 |
+6 |
|
M11 |
241 |
+42 |
|
M12 |
172 |
-27 |
|
|
Mtb = 199 |
|
|
5. Fading:
Bảng 4:
TT |
Ngày đo |
Số tháng sau khi đo |
Sai số (%) sau các tháng |
Kết luận |
1 |
23/7 |
0 |
0 |
|
2 |
22/8 |
1 |
3,2 |
Thỏa mãn |
3 |
23/9 |
2 |
5,0 |
-nt- |
4 |
23/10 |
3 |
6,5 |
-nt- |
Nhận xét:
- Theo IEC-1066:1991 thì yêu cầu fading phải thỏa mãn:
≤ 5%/30 ngày dưới điều kiện thử chuẩn (to = 18-22oC; P = 86-106 kPa; RH = 50-60%).
≤ 10%/90 ngày dưới điều kiện thử chuẩn.
≤ 20%/30 ngày dưới điều kiện to = 50oC; RH = 65%.
≤ 20%/30 ngày dưới điều kiện to = 20oC; RH = 90%.
Kết luận: Số liệu khảo sát fading đối với bột CaSO4:Dy là thỏa mãn.